Kinh nghiệm học Ielts

Tất tần tật về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh

Bạn đang bước chân vào một hành trình thú vị khám phá cấu trúc căn bản của ngôn ngữ Tiếng Anh. Nguyên âm và phụ âm là những khối xây dựng chính của các từ và câu trong tiếng Anh. Việc hiểu rõ về chúng không chỉ giúp bạn nắm vững ngữ pháp, mà còn là chìa khóa mở ra thế giới giao tiếp một cách tự tin và hiệu quả.

CHƯƠNG 1: PRONUNCIATION

Phần 1: NGUYÊN ÂM

A.  Giới thiệu về nguyên âm (The vowel sounds):

* 20 vowels in the English language:

- The 12 pure vowels: /i - i:/,  /e - æ/,  /Ɔ -  Ɔ:/, /L - a:/,  /u- u:/,  /ә - з:/.

- The 8 diphthongs:  /ei - ai - Ɔi/, /au - әu/,  /iә - eә - uә /

* Triphthongs and other vowel sequences:

/aiә /: fire, hire, tyre, buyer, wire, flyer, iron,…

/әuә /: slower, lower, grower, sower, mower,…

/auә /: flower, power, tower, shower, sour, flour,…

/eiә /: greyer, player, layer, payer, prayer,…

/Ɔiә /: employer, destroyer, royal, loyal, annoyance,…

B. Nguyên âm đơn và cách phát âm của 5 chữ cái (A, E, I, O, U).

I. Chữ A có 7 âm đơn sau:

1. Âm /e/ trong những tiếng đặc biệt sau:

à many, any, anybody, anything, area ...

2. Âm /æ/ trong nhóm sau:

à a-: bad, bat, cat, dad, fan, fat, hang ...

3. Âm /a:/ trong nhóm có nhấn trọng âm:

à ar(-): bar, bark, car, cart, depart ...

4. Âm /Ɔ:/ trong 3nhóm sau:

à al-: all, ball, call, fall, halt, salt, talk, walk ...

à aw(-): draw, drawn, dawn, raw, want ...

à wa-: watch, wall, water, want ...

5. Âm /ə:/ trong nhóm có nhấn trọng âm. 

à ear-: early, earth, earthly, learn ...

6. Âm /ə/: ở một số vần không nhấn trọng âm:

      àwoman, workman, about, away ...

7. Âm /i/: không nhấn trọng âm trong tiếng tận cùng là:

- age: passage, package, carriage, marriage ...

- ate: temperate, climate, adequate, immediate ...

II. Chữ  E có 8 âm đơn sau:

1. Âm /i:/ trong 3 nhóm:

à e:    be, he, me, she, we... 

à ee(-): bee, beet, meet, weep, wee, sweet ...

à ea(-): pea, beat, meat, heat, teat, tea, sea, seat ...   

2.  Âm /i/ trong nhóm sau:

English, enlarge, enhance, pretty,…

3.  Âm /e/ trong nhóm: 

à e-: egg, hen, fen, fed, ten, debt ... 

4.  Âm /ə:/ trong nhóm:

à er(-): her, err, stern, sterse, verse...

5. Âm /u:/ trong một số tiếng có tận cùng là:

à -ew: crew, aircrew, screw, airscrew, flew ...

6.  ¢m /ju:/ trong một số tiếng có tận cùng là:

à -ew: new, news, fews ...

7. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:

àchildren, garden, problem, excellent, ...

8. Âm /i/ trong các tiếp đầu ngữ sau:

àbe-, de-, ex-, em-, en-, pre-, re- 

III. Chữ I có 4 âm đơn sau:

1.  Âm /i:/ trong những từ mượn của tiếng Pháp:

à automobiles, machines, rÐgime, Ðlite, routine ...

2.  Âm /i/: có trong nhóm: 

à i-: big, dig, sick, thick, bin, bit, sin, sit, tin, tit ... 

3. Âm /ə:/  trong nhóm:

-ir: fir, stir, whir ...

-ir-: bird, firm, first, girl, skirt, shirt, third, thirst ...

4. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:

            -il: pencil, to pencil, stencil, to stencil...

IV. Ch÷ O cã 7 ©m đơn sau:

1.  Âm /i/ trong tiếng women

2.  Âm /Ɔ/ có trong nhóm:

o-: box, dog, god, got, pot, stop, spot ...

3.  Âm /Λ/ trong 2 nhóm sau: 

o-: won, son, Monday...

o-e: dove, glove, love, shove ...

4.  Âm /ə:/ trong 2 nhóm sau:

wor-: word, world, worm ...

- or: doctor, inventor, sailor ...

5.  Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:

nation, formation, information ... 

6.  Âm /u/ trong một số tiếng: woman, wolf ...

7.  Âm /u:/ trong 2 nhóm:

-o(-): do, two, who, whom, tomb, womb ...

-oo(-): too, bamboo, noon, school, afternoon ...

V. Chữ U có 8 âm đơn sau:

1. Âm /i/ trong một số tiêng:

Ex: busy, business, busily...

2. Âm /e/ trong tiếng đặc biệt: to bury

3. Âm /Λ / có trong nhóm: 

u-, -uck, -ug, ... : cut, duck, hug, must, trust...

4. Âm /ə:/ trong nhóm:

-ur(-): blur, fur, burn, turn, hurt ...

5. Âm /ə/  ở những vần không nhấn trọng âm:

‘furniture, ‘future,….

6.  Âm /u/ trong mét sè tiÕng sau:

u-: pull, push, bush 

7.  Âm /u:/ trong mét sè tiÕng sau:

rule, ruler, fruit ...

8. Âm /ju:/ trong nhóm:

u-e: cure, cute, acute, use ... 

VI. Chữ cái “Y” và cách phát âm.

     * Chữ cái “Y”:    có thể là một phụ âm nếu nó đứng đầu một từ,

                                 có thể là một nguyên âm nếu nó đứng ở giữa hay cuối từ.

1. Chữ Y được phát âm /i/: Khi ‘Y’ đứng ở giữa hay cuối từ có hai âm tiết trở lên.

      Ngoại lệ: Pyramid /'pirəmid/).

Ex:  any /'eni/, gym, hymn, oxygen, system, myth, syllable, typical, baby, happy, candy, lively, worry, physics, sympathy, mystery,… 

     Ngoại lệ: July /dʒu:'lai/

2. Chữ Y phát âm là /ai/: Khi ‘Y’ đứng cuối một từ đơn âm tiết

            buy /bai/, shy, by, my, sky ...

          Ngoại lệ: deny /di'nai/ (2 âm tiết)

3. Chữ Y được phát âm là /ai/ ở các động từ có đuôi:

-ify/-ly: simplify /'simplifai/, reply /ri'plai/, apply/ə'plai/, amplify, modify,  multiply, rely,...

4. Chữ Y được phát âm là /j/: ‎

yes, youth, yacht, yard,….

C. Nguyên âm đôi và cách phát âm:

1. Âm /ai/: Có trong 10 nhóm sau:

-y: by, buy, dry, fry, guy, my, sky, shy, try, why ...

- y-e: dyke, tyre, style ...

-i-e: dike, tire, bite, five, guide, hike, like, time, wide ...

- ie: die, tie, lie, flies ...

- ye: dye, eyes ...

- igh(-): fight, flight, light, high, height, right, sigh ...

- ild: child, mild ...

- ind: find, bind, grind, kind, behind, kind ...

- C + i + V (consonant + i + vowel): lion, diamond ...

Special words: pilot, science, silent, sign, design ...

2. Âm /ei/: Có trong 9 nhóm sau:

à ey: obey, convey,….

à -ei-: eight, weight, neighbor, veil, ……

à ea-: great, break, steak,

àa-e:   late, mate, lake, take, sale, tale ...

àa - - e: table, change, waste ...

à ai-: nail, lain, sail, tail, waist ...

à -ay: day, may, ray, way, play ...

à -ation: nation, education ...

à -asion: invasion, occasion ...

3. Âm /Ɔi/: Có trong 2 nhóm:

-oi: noisy, coin, boil,...

-oy: boy, destroy, toy, enjoy,…

4. Âm /au/: Có trong 2 nhóm:

-ou- : round, mountain, noun, house, count, ground, loud,....

- ow-: now, how, cow, crowd,…..

5. Âm /əu/: Có trong 5 nhóm:

- o(-): no, so, go, don't, won't, host, rose, rope, soldier, cold,...

-ow (-): grow, grown, know, known, throw,...

-oa-: boat, coach, coal, goal, ….

- ou-: soul, although, mould, ….

- oe: toe, goes, …..

6. Âm /iə/: Có trong 3 nhóm:

- ea(r): ear, rear, fear, clear, gear, near,…

- eer: beer, deer, engineer, mountaineer, auctioneer,…

- ere: here, atmosphere, sphere,….

Ngoại lệ: there/ðeə/, where/weə/

7. Âm /eə/: Có trong 4 nhóm sau:

- air: pair, hair, air, chair, fair, stairs, dairy, repair, affair,….

- ea-: pear, bear, …

- ary: Mary.

- eir: their.

8. Âm /uə/: Có trong nhóm sau:

- our, - ure, - oor: tour, tournament /'tuənəmənt/, sure, poor/puə(r)/, …

- ual: usual, casual, actually,….

D. Từ đồng dạng (Homographs)

1. wound:        - wound /waund/ (past participle): to wind

                        - wound/wu:nd/ (n): vết thương

2. wind:           - wind /wind/ (n): cơn gió

- wind /waind/(v): chỉnh, lên dây, vặn (đồng hồ,...)

3. lead: - lead /li:d/ (n): sự lãnh đạo, sự hướng dẫn

                        - lead /led/ (n): than chì, chì

4. row: - row /rəu/ (v): chèo thuyền

                        - row /rau/ (n): cuộc cãi vã

5. house:          - house /hauz/ (v): cho ở, chứa

                        - house /haus/ (n): ngôi nhà

6. live: - live /liv/ (v): sống, sinh sống

                        - live /laiv/ (adj): trực tiếp

7. record:         - ['rekƆ:d] (n): đĩa hát, đĩa ghi âm, thành tích

                        - [ri'kƆ:d] (v): thu, ghi lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng

8. read:            - read /ri:d/ (v):

                        - read /red/ (past participle):

9. sow  - sow /sau/ (n): lợn cái

                        - sow /səu/ (v): gieo hạt

10. close:         - close /kləus/ (adj)

- close /kləuz/ (v)       

11. excuse:      - excuse /iks’kju:s/ (n)

- excuse /iks’kju:z/ (v)

12. use - use /ju:s/ (n)

- use /ju:z/ (v)

13. abuse:        - abuse /ə’bju:s/ (n)

- abuse /ə’bju:z/ (v)

etc,……..

Phần 2: PHỤ ÂM

A.  Giới thiệu về phụ âm (The consonants sounds): 24 consonants in English

devided into voiceless and voiced consonants and are shown below:

I. Voiceless consonants: /p/, /f/, /q/, /t/, /s/, /∫/, /t∫/, /k/, /h/.

II. Voiced consonants:  /b/, /v/, /ð/, /d/, /z/, /Ʒ/, /dƷ/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /w/, /j/.

III. The consonant clusters:

1. /s/ + /p, t, k, f, m, n, w, j/:             

Spy, stay, sky, smile, snow, sleep, swear, suit, speak,…

2. / p / + / l, r, j /:                    Plough, play, proud, pray, pure, puritant,…

3. /t/ + /r, w, j/:                       Tree, try, twin, twice, tune, tunic,…

4. / k / + / l, r, w, j /:               Clerk, clay, crown, cry, quite, quick, cure, curious,…

5. /b/ + /l, r, j/:                        Blind, blow, brown, bring, brick, beauty, bureau,….

6. /g/ + /l, r/:               Glass, glance, grass, grow,…

7. /d/ + /r, w, j/:                      Draw, dress, dwell, dwinkle, duty,…

8. /f/ + /l, r, j/:                        Fly, flat, free, frozen, few, fuse,…

9. /q/ + /r, w/:                         Throw, throat, thwart, thwack,…

10. /v/ + /j/:                 view, viewer,…

11. // + /r/:                 shrink, shriek,…

12. /m/ + /j/:               Music, mule,…

13. /n/ + /j/:                New, nude,…

14. /spr/:                                 spread, spray, …

15. /str/:                                  strand, stray, string,…

16. /skr/:                                 scratch…

17. /spj/:                                 spure, spurious, …

18. /spl/:                                  splendid, split,…

19. /stj/:                                  stupid, student,…

20. /skj/:                                 skew, skewer,…

21. /skw/:                                square, squash,…

B. Cách phát âm của một số phụ âm:

1. Ch C có thể được đọc thành 4 âm: /s/,  /k/,  /ʃ/,  /tʃ/

a. ‘C’ được phát âm là /s/: Khi ‘C’ đứng trước e, i, y

Eg: ceiling /'si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency ...

b. ‘C’ được phát âm là /ʃ/:  Khi ‘C’ đứng trước ia(-), cie, cio, ciu cean

- cia(-)  musician,  mathematician,  special,  official, artificial...

- cie: efficient /ifiʃə nt/, conscience /kƆnʃəns/: lương tâm

- io(-) : specious,delicious, unconscionable  (không  hợp  với  lương tâm),

conscious: có ý thức, efficacious, spacious: rộng chỗ, specious: có vẻ đúng.

- cean : ocean/'ouʃən/, crustacean /krʌ'teiʃiən/: Loài tôm cua

- ciu:  confucius /kən'fju:ʃəs/: Đức Khổng Tử

            Ngoại lệ: science /'saiəns/

c‘C’ được phát âm là /k/:  Khi ‘C’ đứng trước a, o, u và các phụ âm.

ca- : can /kæn/, car, cat

co- : coat, come, computer

cu- : cup, cut 

c + consonant: circle, class, crude, crowd, create ...

d. ‘C’ được phát âm là /tʃ/ trong các từ: cello /'tʃelou/, cellist, concerto  

e. ‘C’  là một âm câm:

-  Khi ‘C’ đứng trước k: black /blæk/, duck, nickel ...

-  thỉnh thoảng 'c' câm sau 's': scene /si:n/, science, muscle, scissors ...

2. Ch D có thể được đọc thành 2 âm: /g/, //

a. ‘D’ được phát âm là /d/ trong hầu hết mọi trường  hợp.

eg. date, dirty, down, damage, made, bird ...  

b. ‘D’ được phát âm là //  trong một số trường hợp đặc biệt:

            soldier, education graduate, schedule /'skeu:l/,

          verdure /'və:uə/: (màu xanh tươi của cây cỏ)

c. Ch D câm ở một số từ:  handkerchief, handsome, Wednesday  

3. Ch G có thể được đọc thành: /d/, / /, /ʒ/.

a. ‘G’ được phát âm là //:   Khi ‘G’ đứng trước các nguyên âm e, i, y và tận cùng của một từ là ge

Eg: germ, apology, ginger, ginseng, giant, gigantic (a) /'dʒaigæntik/:  khổng  lồ,  gyp /dʒip/ (mắng nhiếc), gymnastic, gill /dʒil/: đơn vị đo bằng 1/8 lít...

Eg: language, village, age, ….

Ngoại lệ: get, hamburger, tiger, gift, gear, gill /gil/: mang cá

b. ‘G’ được phát âm là /ʒ/  ở một số từ mượn của tiếng Pháp

            Eg: regime /rei'ʒi:m/, massage, mirage, garage /'gæraʒ/, (to) rouge /ru:ʒ/: (tô) son phấn 

c. ‘G’ được phát âm là /g/:  Khi đứng trước bất kỳ mẫu tự nào trừ các trường hợp vừa nêu ở mục 1. Eg: game, good, get, guard, figure, go ...

Ngoại lệ::  a gaol /dʒeil/(n) nhµ tï,  to gaol /dʒeil/(v) = to jail/ to imprison: bỏ tù

d. ' G’ câm (silent G)

* "g" câm: nếu nó đứng đầu của từ và trước “n”:

Eg: gnar /na:l/:  mẩu, đầu mẩu;

gnash /næʃ/: nghiến răng

gnome /'noumi:/ : châm ngôn;

gnu /nu:/: linh dương đầu bò

gnaw /nɔ:/ : động vật gặm nhấm;

gnostic /'nɔstik/: ngộ đạo

* "g" câm: nếu nó đứng cuối của từ và trước "m", "n":

Eg: sign, design, campaign, foreign, phlegm /flem/: đờm

e. ‘G’ trong "ng" ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/:

Eg: sing, running, song, singer...

4. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/

a. Chữ ‘n’ được phát âm là /: khi ‘n’ đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và /g/.

Eg: uncle, single, longer, English, ink, drink,....

b. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ ở hầu hết các mẫu tự trừ ‘k’ và ‘g.

Eg: natural, not, name, strange /streindʒ/, danger /'deindʒə/

5. Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/

a. Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/

            Eg: question, quiet, quick, require, queen

b. Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/

Eg: quay, technique, antique, liquor, queue

6. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/

a. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/

Eg: see, sight, slow, dispense, cost,...

b. Chữ ‘s’ được phát âm là /z/.

Eg: has, is, because, rose, reason,...

c. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/

Eg: decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure, measure, leisure,....

d. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/:

Eg: sugar, sure, ...

e. Chữ ‘se’ ở cuối từ: ‘se’ thường được phát âm là /s/ hoặc /z/. Tuy nhiên, ‘se’ được phát âm là /s/ hay /z/ thường là dựa vào âm trước nó hoặc dựa vào từ loại.

* Chữ ‘se’ được phát âm là /s/:

Khi nó đứng sau âm /ə:/, /ə/, /au/, /n/ và /i/

Eg: nurse, purpose, mouse, sense, promise,...

* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/:

Khi nó đứng sau âm /ai/, /ɔi/, /a:/

Eg: rise, noise, vase,...

* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/ hay /s/ dựa vào từ loại (Phần này được trình bày trong ở mục D- từ đồng dạng):

- động từ: /z/;

- danh từ/adj: /s/

f. Chữ 's' câm trong một số từ sau đây:

corps /kɔ:/ (quân đoàn), island /'ailənd/ (hòn đảo), isle /ail/(hòn đảo nhỏ), aisle /ail/ (lối đi giữa hai hàng ghế)

 

Bình luận “Tất tần tật về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *