Kinh nghiệm học Ielts

Nguyên Âm trong Tiếng Anh: Khám phá thế giới của âm tiết cơ bản

 

Trong tiếng Anh, nguyên âm đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành và phân biệt các từ. Dù chỉ gồm có 5 nguyên âm cơ bản: 'a', 'e', 'i', 'o', và 'u', nhưng chúng có khả năng biến đổi và thay đổi dựa trên âm điệu và ngữ cảnh, tạo ra sự đa dạng về âm thanh và ý nghĩa.

NGUYÊN ÂM

A.  Giới thiệu về nguyên âm (The vowel sounds):

* 20 vowels in the English language:

- The 12 pure vowels: /i - i:/,  /e - æ/,  /Ɔ -  Ɔ:/, /L - a:/,  /u- u:/,  /ә - з:/.

- The 8 diphthongs:  /ei - ai - Ɔi/, /au - әu/,  /iә - eә - uә /

* Triphthongs and other vowel sequences:

/aiә /: fire, hire, tyre, buyer, wire, flyer, iron,…

/әuә /: slower, lower, grower, sower, mower,…

/auә /: flower, power, tower, shower, sour, flour,…

/eiә /: greyer, player, layer, payer, prayer,…

/Ɔiә /: employer, destroyer, royal, loyal, annoyance,…

B. Nguyên âm đơn và cách phát âm của 5 chữ cái (A, E, I, O, U).

I. Chữ A có 7 âm đơn sau:

1. Âm /e/ trong những tiếng đặc biệt sau:

à many, any, anybody, anything, area ...

2. Âm /æ/ trong nhóm sau:

à a-: bad, bat, cat, dad, fan, fat, hang ...

3. Âm /a:/ trong nhóm có nhấn trọng âm:

à ar(-): bar, bark, car, cart, depart ...

4. Âm /Ɔ:/ trong 3nhóm sau:

à al-: all, ball, call, fall, halt, salt, talk, walk ...

à aw(-): draw, drawn, dawn, raw, want ...

à wa-: watch, wall, water, want ...

5. Âm /ə:/ trong nhóm có nhấn trọng âm. 

à ear-: early, earth, earthly, learn ...

6. Âm /ə/: ở một số vần không nhấn trọng âm:

      àwoman, workman, about, away ...

7. Âm /i/: không nhấn trọng âm trong tiếng tận cùng là:

- age: passage, package, carriage, marriage ...

- ate: temperate, climate, adequate, immediate ...

II. Chữ  E có 8 âm đơn sau:

1. Âm /i:/ trong 3 nhóm:

à e:    be, he, me, she, we... 

à ee(-): bee, beet, meet, weep, wee, sweet ...

à ea(-): pea, beat, meat, heat, teat, tea, sea, seat ...   

2.  Âm /i/ trong nhóm sau:

English, enlarge, enhance, pretty,…

3.  Âm /e/ trong nhóm: 

à e-: egg, hen, fen, fed, ten, debt ... 

4.  Âm /ə:/ trong nhóm:

à er(-): her, err, stern, sterse, verse...

5. Âm /u:/ trong một số tiếng có tận cùng là:

à -ew: crew, aircrew, screw, airscrew, flew ...

6.  ¢m /ju:/ trong một số tiếng có tận cùng là:

à -ew: new, news, fews ...

7. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:

àchildren, garden, problem, excellent, ...

8. Âm /i/ trong các tiếp đầu ngữ sau:

àbe-, de-, ex-, em-, en-, pre-, re- 

III. Chữ I có 4 âm đơn sau:

1.  Âm /i:/ trong những từ mượn của tiếng Pháp:

à automobiles, machines, rÐgime, Ðlite, routine ...

2.  Âm /i/: có trong nhóm: 

à i-: big, dig, sick, thick, bin, bit, sin, sit, tin, tit ... 

3. Âm /ə:/  trong nhóm:

-ir: fir, stir, whir ...

-ir-: bird, firm, first, girl, skirt, shirt, third, thirst ...

4. Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:

            -il: pencil, to pencil, stencil, to stencil...

IV. Ch÷ O cã 7 ©m đơn sau:

1.  Âm /i/ trong tiếng women

2.  Âm /Ɔ/ có trong nhóm:

o-: box, dog, god, got, pot, stop, spot ...

3.  Âm /Λ/ trong 2 nhóm sau: 

o-: won, son, Monday...

o-e: dove, glove, love, shove ...

4.  Âm /ə:/ trong 2 nhóm sau:

wor-: word, world, worm ...

- or: doctor, inventor, sailor ...

5.  Âm /ə/ ở một số vần không nhấn trọng âm:

nation, formation, information ... 

6.  Âm /u/ trong một số tiếng: woman, wolf ...

7.  Âm /u:/ trong 2 nhóm:

-o(-): do, two, who, whom, tomb, womb ...

-oo(-): too, bamboo, noon, school, afternoon ...

V. Chữ U có 8 âm đơn sau:

1. Âm /i/ trong một số tiêng:

Ex: busy, business, busily...

2. Âm /e/ trong tiếng đặc biệt: to bury

3. Âm /Λ / có trong nhóm: 

u-, -uck, -ug, ... : cut, duck, hug, must, trust...

4. Âm /ə:/ trong nhóm:

-ur(-): blur, fur, burn, turn, hurt ...

5. Âm /ə/  ở những vần không nhấn trọng âm:

‘furniture, ‘future,….

6.  Âm /u/ trong mét sè tiÕng sau:

u-: pull, push, bush 

7.  Âm /u:/ trong mét sè tiÕng sau:

rule, ruler, fruit ...

8. Âm /ju:/ trong nhóm:

u-e: cure, cute, acute, use ... 

VI. Chữ cái “Y” và cách phát âm.

     * Chữ cái “Y”:    có thể là một phụ âm nếu nó đứng đầu một từ,

                                 có thể là một nguyên âm nếu nó đứng ở giữa hay cuối từ.

1. Chữ Y được phát âm /i/: Khi ‘Y’ đứng ở giữa hay cuối từ có hai âm tiết trở lên.

      Ngoại lệ: Pyramid /'pirəmid/).

Ex:  any /'eni/, gym, hymn, oxygen, system, myth, syllable, typical, baby, happy, candy, lively, worry, physics, sympathy, mystery,… 

     Ngoại lệ: July /dʒu:'lai/

2. Chữ Y phát âm là /ai/: Khi ‘Y’ đứng cuối một từ đơn âm tiết

            buy /bai/, shy, by, my, sky ...

          Ngoại lệ: deny /di'nai/ (2 âm tiết)

3. Chữ Y được phát âm là /ai/ ở các động từ có đuôi:

-ify/-ly: simplify /'simplifai/, reply /ri'plai/, apply/ə'plai/, amplify, modify,  multiply, rely,...

4. Chữ Y được phát âm là /j/: ‎

yes, youth, yacht, yard,….

Bình luận “Nguyên Âm trong Tiếng Anh: Khám phá thế giới của âm tiết cơ bản

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *