Tin tức & Sự kiện

Các thì cơ bản trong tiếng anh

Các thì cơ bản là một trong những nội dung đầu tiên mà mỗi người học tiếng Anh phải thuộc nằm lòng khi bắt đầu quá trình chinh phục ngôn ngữ khó nhằn này. Để chinh phục những kiến thức cao hơn, người học tiếng Anh bắt buộc phải sử dụng thành thạo các thì cơ bản. Hôm nay các bạn hãy cùng ICE tìm hiểu về nội dung ngữ pháp tiếng Anh cơ bản này nhé!

Trong tiếng Anh có tổng cộng 12 thì, với 4 thì quá khứ, 4 thì hiện tại và 4 thì tương lai. Sau đây  ICE sẽ chia sẻ cho các bạn cấu trúc tổng quan của 12 thì trong tiếng Anh cũng như cách dùng của chúng:

1. Thì hiện tại đơn

  • Cấu trúc: (+) S + V(s/es) + O

(-) S + do not /does not + Vo

(?) Do/Does + S + Vo?/Wh + do/does + S + Vo?

  • Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động hàng ngày, lặp đi lặp lại

Dùng để diễn tả một thói quen, sở thích

Dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên đúng

Dùng để diễn tả một tình trạng ổn định

Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe,..

2. Thì hiện tại tiếp diễn

  • Cấu trúc: (+) S + am/is/are + Ving

(-) S + am/is/are + not + Ving

(?) Am/is/are + S + Ving ?/Wh + am/is/are + S + Ving?

  • Cách dùng: Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài ở hiện tại

Thường tiếp sau câu mệnh lệnh, đề nghị

Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại (gây khó chịu), dùng phó từ ALWAYS  

Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần mà đã có kế hoạch

3. Thì hiện tại hoàn thành

  • Cấu trúc: (+) S + has/have + VPII + O

(-) S + has/have + not + VPII + O

(?) Has/Have + S + VPII + O?/Wh + has/have + S + VPII + O?

  • Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở thời điểm hiện tại (nhấn mạnh tính kết quả)

Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập nó xảy ra khi nào

Diễn tả sự kiện đáng nhớ trong đời

Diễn tả một kinh nghiệm/ trải nghiệm cho tới thời điểm hiện tại

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Cấu trúc: (+) S + has/have + been + Ving + O

(-) S + has/have + not + been + Ving + O

(?) Has/Have + S + been + Ving + O?/Wh + has/have + S + been + Ving + O?

  • Cách dùng: Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)

Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại.

5. Thì quá khứ đơn

  • Cấu trúc: (+) S + Ved + O

(-) S + didn’t + Vo + O

(?) Did + S + Vo + O?/Wh + did + S + Vo + O?

  • Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ

Diễn tả thói quen trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa

Diễn tả chuỗi hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ và đã kết thúc ở quá khứ

 

6. Thì quá khứ tiếp diễn

  • Cấu trúc: (+) S + was/were + Ving + O

(-) S + was/were + not + Ving + O

(?) Was/were + S + Ving + O?/Wh + was/were + S + Ving + O?

  • Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

Diễn tả một hành động đang xảy ra thì bị hành động khác xen vào (hành động xen vào được chia ở quá khứ đơn)

Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau

7. Thì quá khứ hoàn thành

  • Cấu trúc: (+) S + had + VPII + O

(-) S + had + not + VPII + O

(?) Had + S + VPII + O?/Wh + had + S + VPII + O?

  • Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ hay trước một hành động khác đã kết thúc trong quá khứ.

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Cấu trúc: (+) S + had + been + Ving + O

(-) S + had + not + been + Ving + O

(?) Had + S + been + Ving + O?/Wh + had + S + been + Ving + O?

  • Cách dùng: Diễn tả một hành động được xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác/một thời điểm xác định trong quá khứ

Nhấn mạnh hành động kết quả để lại trong quá khứ

9. Thì tương lai đơn

  • Cấu trúc: (+) S + will + Vo + O

(-) S + will not + Vo + O

(?) Will + S + Vo?/Wh + will + S + Vo?

  • Cách dùng: Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

Dùng cho lời hứa hẹn

Diễn tả một dự đoán không có căn cứ

 10. Thì tương lai tiếp diễn

  • Cấu trúc: (+) S + will + be + Ving

(-) S + will + not + be + Ving

(?) Will + S + be + Ving ?/Wh + will + S + be + Ving?

  • Cách dùng: Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.

Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. (Lưu ý: Hành động, sự việc xen vào được chia ở thì hiện tại đơn.)

Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.

Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.

11. Thì tương lai hoàn thành

  • Cấu trúc: (+) S + will + have + VPII + O

(-) S + will + have + not + VPII + O

(?) Will + S + have + VPII + O?/Wh + will + S + have + VPII + O?

  • Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc trong tương lai.

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Cấu trúc: (+) S + will + have + been + Ving + O

(-) S + will + have + not + been + Ving + O

(?) Will + S + have + been + Ving + O?/Wh + has/have + S + been + Ving + O?

  • Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai

Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai

Với những kiến thức trên, ICE mong rằng các bạn có thể tự tin hơn trong bài thi IELTS của mình. Chúc các bạn có một kết quả thật tốt!

--------------------

HỆ THỐNG ANH NGỮ QUỐC TẾ ICE

🔰 Đơn vị ủy quyền chính thức bài thi IELTS trên máy tính tại Việt Nam

🔰 Chuyên tổ chức đào tạo - Luyện thi IELTS có chuẩn đầu ra

🔰 Đăng ký thi IELTS giá trị toàn cầu trên giấy và máy tính

🔰 Tổ chức đăng ký thi và thi IELTS tại tỉnh, trường với số lượng trên 30 thí sinh trở lên

Trụ sở chính: 150 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 1900 633 351 |  02485 88 83 83

Bình luận “Các thì cơ bản trong tiếng anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *